Đọc nhanh: 南货 (na hoá). Ý nghĩa là: hàng thực phẩm miền nam (như măng khô, chân bò hun khói sản xuất ở miền nam, Trung Quốc.).
南货 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng thực phẩm miền nam (như măng khô, chân bò hun khói sản xuất ở miền nam, Trung Quốc.)
中国南方所产的食品,如笋干、火腿等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南货
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 不怕 不识货 , 就 怕 货比货
- không sợ không biết của, chỉ sợ khi so của.
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 东 洋货
- hàng Nhật
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
货›