Đọc nhanh: 半跏坐 (bán già toạ). Ý nghĩa là: ngồi khoanh chân (usu. của Bồ tát).
半跏坐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi khoanh chân (usu. của Bồ tát)
sitting with one leg crossed (usu. of Bodhisattva)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半跏坐
- 首班车 早晨 五点 半 发车
- chuyến xe đầu tiên khởi hành lúc năm giờ rưỡi sáng.
- 一知半解
- chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.
- 一年 半 了
- Một năm rưỡi.
- 一星半点 儿
- một chút, tí chút
- 一星半点 儿
- một chút
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 坐车 只要 半小时 就 到
- Ngồi xe chỉ cần nửa tiếng là đến.
- 在 他家 坐等 了 半个 多 小时
- anh ngồi nhà đợi hơn nửa giờ đồng hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
坐›
跏›