Đọc nhanh: 半新不旧 (bán tân bất cựu). Ý nghĩa là: Không mới không cũ. Ví dụ : - 他穿着半新不旧的藏蓝衬衫,笑脸可掬 Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi màu xanh nước biển hơi mới với một nụ cười trên môi
半新不旧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không mới không cũ
- 他 穿着 半新不旧 的 藏蓝 衬衫 笑脸 可掬
- Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi màu xanh nước biển hơi mới với một nụ cười trên môi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半新不旧
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 半新不旧
- nửa mới nửa cũ
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 他 穿着 半新不旧 的 藏蓝 衬衫 笑脸 可掬
- Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi màu xanh nước biển hơi mới với một nụ cười trên môi
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 乳齿 象 不是 上新世 的 吗 ?
- Không phải là voi răng mấu từ Kỷ Pliocen sao?
- 新旧社会 判然不同
- Xã hội cũ và xã hội mới khác nhau rõ rệt.
- 经济 迅速 发展 不断 打 破旧 格局 形成 新格局
- Kinh tế phát triển nhanh chóng, không ngừng phá vỡ cái cũ, hình thành nên bố cục mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
半›
新›
旧›