Đọc nhanh: 十倍 (thập bội). Ý nghĩa là: mười lần (sth), gấp mười lần. Ví dụ : - 比我的教堂婚礼还牢靠十倍 Có phải mười lần cuộc hôn nhân mà đám cưới nhà thờ của tôi từng có với tôi.. - 反而十倍得增加了爆炸效果 Tăng vụ nổ lên gấp 10 lần.
十倍 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mười lần (sth)
ten times (sth)
- 比 我 的 教堂 婚礼 还 牢靠 十倍
- Có phải mười lần cuộc hôn nhân mà đám cưới nhà thờ của tôi từng có với tôi.
✪ 2. gấp mười lần
tenfold
- 反而 十倍 得 增加 了 爆炸 效果
- Tăng vụ nổ lên gấp 10 lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十倍
- 十五 是 五 的 三倍
- Mười năm là ba lần của năm.
- 比 我 的 教堂 婚礼 还 牢靠 十倍
- Có phải mười lần cuộc hôn nhân mà đám cưới nhà thờ của tôi từng có với tôi.
- 反而 十倍 得 增加 了 爆炸 效果
- Tăng vụ nổ lên gấp 10 lần.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 一年 有 十二月
- Một năm có mười hai tháng.
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倍›
十›