Đọc nhanh: 十九 (thập cửu). Ý nghĩa là: mười chín. Ví dụ : - 天才是百分之一的灵感加上百分之九十九的努力。 Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
十九 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mười chín
数字
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十九
- 十九世纪 晚期
- cuối thế kỷ 19.
- 十九世纪 后期
- cuối thế kỷ 19
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 他 一天 能 走 八 、 九十里 , 脚力 很 好
- anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 中共中央 第十九届
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19.
- 九十 秒 没想到 它 真的 很 久
- Chín mươi giây là một thời gian dài để không nghĩ về nó.
- 现在 农村面貌 焕然 百分之九十 的 人 生活 改善 了
- Giờ đây, diện mạo nông thôn mới, 90% đời sống của người dân được cải thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
十›