匽猪 yǎn zhū
volume volume

Từ hán việt: 【yển trư】

Đọc nhanh: 匽猪 (yển trư). Ý nghĩa là: Chỗ nước dơ từ mái nhà chảy xuống; chỗ nước tù đọng lại; nước rãnh. Cũng viết là yển trư 偃豬; yển trư 偃瀦..

Ý Nghĩa của "匽猪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

匽猪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chỗ nước dơ từ mái nhà chảy xuống; chỗ nước tù đọng lại; nước rãnh. Cũng viết là yển trư 偃豬; yển trư 偃瀦.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匽猪

  • volume volume

    - chā 猪食 zhūshí

    - khuấy cám heo.

  • volume volume

    - 印度 yìndù 教徒 jiàotú 忌食 jìshí 牛肉 niúròu 伊斯兰教 yīsīlánjiào 忌食 jìshí 猪肉 zhūròu

    - Tín đồ Ấn Độ Giáo kiêng ăn thịt bò, tín đồ đạo Hồi kiêng ăn thịt heo.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng cài 帮儿 bāngér 喂猪 wèizhū

    - Anh ấy dùng lá rau già chăn lợn.

  • volume volume

    - 圆滚滚 yuángǔngǔn de xiǎo 肥猪 féizhū

    - lợn con béo tròn

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān lái le zhū 开始 kāishǐ 上膘 shàngbiāo le

    - Mùa đông đến rồi, lợn bắt đầu tăng cân.

  • volume volume

    - 值得 zhíde 打飞 dǎfēi de chī de 美食 měishí 难道 nándào 仅仅只是 jǐnjǐnzhǐshì 餐桌上 cānzhuōshàng zuì 接地 jiēdì de zhū

    - Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.

  • volume volume

    - qiāo zhū

    - heo thiến; lợn thiến

  • volume volume

    - 农场 nóngchǎng yǒu 很多 hěnduō 品种 pǐnzhǒng de zhū

    - Trang trại có nhiều giống lợn khác nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǎn
    • Âm hán việt: Yển
    • Nét bút:一丨フ一一フノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SAV (尸日女)
    • Bảng mã:U+533D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Trư
    • Nét bút:ノフノ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHJKA (大竹十大日)
    • Bảng mã:U+732A
    • Tần suất sử dụng:Cao