Đọc nhanh: 医闹 (y náo). Ý nghĩa là: (neologism c. 2013) có tổ chức gây rối các cơ sở chăm sóc sức khỏe hoặc lạm dụng bằng lời nói và thể chất đối với nhân viên y tế, bởi một bệnh nhân bị hại hoặc những người ủy thác như thành viên gia đình hoặc côn đồ được thuê, thường nhằm mục đích đòi bồi thường.
医闹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (neologism c. 2013) có tổ chức gây rối các cơ sở chăm sóc sức khỏe hoặc lạm dụng bằng lời nói và thể chất đối với nhân viên y tế, bởi một bệnh nhân bị hại hoặc những người ủy thác như thành viên gia đình hoặc côn đồ được thuê, thường nhằm mục đích đòi bồi thường
(neologism c. 2013) organized disruption of healthcare facilities or verbal and physical abuse of medical staff, by an aggrieved patient or proxies such as family members or hired thugs, typically aimed at obtaining compensation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医闹
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 医生 给 哭闹 的 孩子 打针
- Bác sĩ tiêm cho trẻ đang khóc.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 京城 到处 都 非常 热闹
- Khắp nơi ở kinh đô đều rất sôi động.
- 云 医生 很 有名
- Bác sĩ Vân rất nổi tiếng.
- 麻醉 是 一项 伟大 的 医学 创新
- Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
医›
闹›