Đọc nhanh: 医道 (y đạo). Ý nghĩa là: tài chữa bệnh; y đạo. Ví dụ : - 医道高明 mát tay hay thuốc; chữa bệnh mát tay
医道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài chữa bệnh; y đạo
治病的本领 (多指中医)
- 医道高明
- mát tay hay thuốc; chữa bệnh mát tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医道
- 医道高明
- mát tay hay thuốc; chữa bệnh mát tay
- 一道 围墙
- một bức tường bao quanh
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 我们 第六 频道 的 客座 医学专家
- Chuyên gia y tế thay thế Channel Six của chúng tôi
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 我 哪 知道 他 是 医生
- Tôi nào có biết anh ấy là bác sĩ.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
医›
道›