Đọc nhanh: 医案 (y án). Ý nghĩa là: lịch sử ca bệnh (TCM), hồ sơ vụ án.
医案 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lịch sử ca bệnh (TCM)
case history (TCM)
✪ 2. hồ sơ vụ án
case record
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医案
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 五卅惨案
- cuộc thảm sát Ngũ Tạp (phong trào 30 tháng 5; cuộc biểu tình chống đế quốc do Đảng Cộng sản Trung quốc lãnh đạo ngày 30/5/1925)
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 亚瑟 · 科恩 的 案子 吗
- Về vụ truy tố Arthur Cohen?
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 中医 使用 针灸 治疗
- Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.
- 云 医生 很 有名
- Bác sĩ Vân rất nổi tiếng.
- 麻醉 是 一项 伟大 的 医学 创新
- Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
医›
案›