Đọc nhanh: 医保卡 (y bảo ca). Ý nghĩa là: Thẻ Bảo hiểm Y tế; thẻ khám bệnh. Ví dụ : - 你把医保卡拿上,赶紧去医院检查一下。 Mang theo thẻ khám bệnh đi bệnh viện kiểm tra thử xem
医保卡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thẻ Bảo hiểm Y tế; thẻ khám bệnh
- 你 把 医保卡 拿 上 , 赶紧 去 医院 检查一下
- Mang theo thẻ khám bệnh đi bệnh viện kiểm tra thử xem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医保卡
- 你 是 医院 安保 的 头头
- Bạn là người đứng đầu an ninh bệnh viện.
- 医生 的 职责 是 保护 生命
- Nhiệm vụ của bác sĩ là bảo vệ sinh mạng.
- 我 跟 医生 保证 , 一定 减肥
- Tôi cam đoan với bác sĩ nhất định sẽ giảm béo.
- 老龄化 的 人口 需要 更 多 医疗保健 支出
- Dân số già sẽ đòi hỏi nhiều chi tiêu hơn cho chăm sóc sức khỏe.
- 拉 德里 由 一家 大型 医疗保健 公司 所有
- Radley thuộc sở hữu của một công ty chăm sóc sức khỏe lớn.
- 我 有 很 全面 的 医疗保险
- Tôi có bảo hiểm y tế tuyệt vời.
- 那 是 我们 的 医疗保险 提供者
- Đó là nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của chúng tôi.
- 你 把 医保卡 拿 上 , 赶紧 去 医院 检查一下
- Mang theo thẻ khám bệnh đi bệnh viện kiểm tra thử xem
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
医›
卡›