Đọc nhanh: 区 (khu.âu). Ý nghĩa là: vùng; khu vực, khu (đơn vị phân vùng hành chính), phân biệt; phân chia. Ví dụ : - 山区。 Vùng núi.. - 工业区。 Vùng công nghiệp; khu công nghiệp.. - 这个地区很繁华。 Khu vực này rất thịnh vượng.
区 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vùng; khu vực
地区; 区域
- 山区
- Vùng núi.
- 工业区
- Vùng công nghiệp; khu công nghiệp.
- 这个 地区 很 繁华
- Khu vực này rất thịnh vượng.
- 这个 区域 有 很多 工厂
- ó rất nhiều nhà máy trong khu vực này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. khu (đơn vị phân vùng hành chính)
行政区划单位
- 中国 有 5 个 自治区
- Trung Quốc có 5 khu tự trị.
- 大连市 中 山区
- Quận Trung Sơn, thành phố Đại Liên.
区 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân biệt; phân chia
区别; 划分
- 我们 要 把 工作 区分 开来
- Chúng ta cần phải phân công công việc ra.
- 要 区分 好坏
- Phải phân biệt tốt xấu.
- 学会 区别 对错
- Học cách phân biệt đúng sai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 区
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 中越 的 文化 有 区别
- Văn hóa Việt-Trung có sự khác biệt.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 乔治城 区域 校友会 主秘
- Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.
- 中国 有 多个 自治区
- Trung Quốc có nhiều khu tự trị.
- 中国 有 5 个 自治区
- Trung Quốc có 5 khu tự trị.
- 亚非拉 地区 有着 独特 文化
- Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mỹ Latinh có văn hóa độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›