Đọc nhanh: 匡 (khuông). Ý nghĩa là: sửa; sửa chữa; hiệu chỉnh, cứu; giúp, dự tính; dự toán; tính toán sơ lược. Ví dụ : - 匡谬。 sửa sai.. - 匡助。 giúp đỡ.. - 匡我不逮(帮助我所做不到的)。 tôi không giúp được.
匡 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sửa; sửa chữa; hiệu chỉnh
纠正
- 匡谬
- sửa sai.
✪ 2. cứu; giúp
救;帮助
- 匡助
- giúp đỡ.
- 匡 我 不 逮 ( 帮助 我 所 做 不到 的 )
- tôi không giúp được.
匡 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dự tính; dự toán; tính toán sơ lược
粗略计算,估计
- 匡计
- dự tính.
- 匡算
- dự toán.
- 匡一匡
- tính toán sơ lược qua.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. dự tính (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
料想 (多见于早期白话)
- 不匡
- không dự tính.
✪ 3. họ Khuông
(Kuāng) 姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匡
- 匡助
- giúp đỡ.
- 匡计
- dự tính.
- 匡算
- dự toán.
- 不匡
- không dự tính.
- 匡 我 不 逮 ( 帮助 我 所 做 不到 的 )
- tôi không giúp được.
- 匡 其 不 逮 ( 帮助 他 所 做 不到 的 )
- giúp đỡ những việc hắn không làm được
- 以 每亩 增产 六十斤 匡计 , 全村 能 增产 粮食 十 来 万斤
- theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.
- 匡一匡
- tính toán sơ lược qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匡›