Đọc nhanh: 匠 (tượng). Ý nghĩa là: thợ; thợ thủ công, bậc thầy. Ví dụ : - 小匠工作很认真。 Người thợ nhỏ làm việc rất chăm chỉ.. - 那匠技术不平凡。 Người thợ đó kỹ thuật không tầm thường.. - 那位是书法匠才。 Đó là bậc thầy về thư pháp.
匠 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thợ; thợ thủ công
工匠
- 小匠 工作 很 认真
- Người thợ nhỏ làm việc rất chăm chỉ.
- 那匠 技术 不 平凡
- Người thợ đó kỹ thuật không tầm thường.
✪ 2. bậc thầy
指在某一方面造诣高深的人。
- 那位 是 书法 匠 才
- Đó là bậc thầy về thư pháp.
- 她 为 绘画 名匠
- Cô ấy là bậc thầy hội họa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匠
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 文坛 巨匠
- bậc thầy trên văn đàn.
- 木匠 店 的 地板 上满 是 刨花
- Sàn của cửa hàng mộc trên đầy làm từ bào giấy.
- 木匠 师傅
- thợ cả nghề mộc.
- 木匠 坊 里 工具 齐全
- Trong xưởng mộc có đầy đủ dụng cụ.
- 工匠 正在 仔细 地缉 鞋口
- Thợ giày đang cẩn thận khâu mép giày.
- 顿时 周围 的 场面 一花 俩 人 出现 在 格兰 之森 铁匠铺 旁边
- Đột nhiên cảnh vật xung quanh nở rộ, và cả hai xuất hiện bên cạnh Cửa hàng thợ rèn Gran Mori
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匠›