Đọc nhanh: 北小麝鼩 (bắc tiểu xạ cù). Ý nghĩa là: Chuột chù còi.
北小麝鼩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuột chù còi
属于动物界脊索动物门哺乳纲食虫目鼩鼱科麝鼩属,体型小。体背面包括头部、背部、四肢及尾上面均为褐棕色。头骨纤细,吻部不长。中国大多省份皆有该物种。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北小麝鼩
- 伦敦 和 北京 有 8 小时 的 时差
- London và Bắc Kinh chênh nhau 8 giờ.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 《 北京 名胜古迹 一览 》
- "sơ lược về danh lam thắng cảnh Bắc Kinh"
- 这 房子 朝北 的 一面 只开 了 一个 小窗
- Mặt quay về hướng bắc của ngôi nhà này chỉ có một cái cửa sổ.
- 我 来自 北方 的 一个 小镇
- Tôi đến từ một thị trấn nhỏ ở miền bắc.
- 回 北京 途中 , 在 南京 小作 勾留
- trên đường về Bắc Kinh, tạm nghỉ chân ở Nam Kinh.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
⺌›
⺍›
小›
麝›
鼩›