Đọc nhanh: 化妆用油 (hoá trang dụng du). Ý nghĩa là: dầu dùng cho mục đích mỹ phẩm.
化妆用油 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dầu dùng cho mục đích mỹ phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化妆用油
- 他 在 用 油漆刷 墙
- Anh ấy đang sơn tường.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 你 需用 泵 著实 抽吸 几分钟 才能 把 油箱 灌满
- Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 男人 也 要 用 卸妆油 还 挺 不能 接受 的
- Con trai dùng dầu tẩy trang có chút không chấp nhận được.
- 她 用 得 过度 化妆品 对 她 的 皮肤 造成 了 伤害
- Cô ấy sử dụng quá nhiều mỹ phẩm đã gây hại cho làn da của cô ấy.
- 舞台 妆 上 还有 矿物油 和 二氧化钛
- Dầu khoáng và titanium dioxide từ lớp trang điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
妆›
油›
用›