化品 huà pǐn
volume volume

Từ hán việt: 【hoá phẩm】

Đọc nhanh: 化品 (hoá phẩm). Ý nghĩa là: Vật chế tạo bằng các nguyên tắc Hoá học..

Ý Nghĩa của "化品" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

化品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vật chế tạo bằng các nguyên tắc Hoá học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化品

  • volume volume

    - 化妆品 huàzhuāngpǐn 销售员 xiāoshòuyuán

    - nhân viên tiêu thụ đồ mỹ phẩm.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng de 化学品 huàxuépǐn shì 有毒 yǒudú de

    - Hóa chất anh ta sử dụng là độc hại.

  • volume volume

    - 所以 suǒyǐ 真珠 zhēnzhū zhì de 厚度 hòudù jiù xiàng 脸上 liǎnshàng 化妆品 huàzhuāngpǐn 不久 bùjiǔ jiù huì báo le

    - Vì vậy, độ dày của vỏ hạt ngọc trai giống như lớp trang điểm trên khuôn mặt, sẽ trở nên mỏng đi sau một thời gian ngắn.

  • volume volume

    - 代购 dàigòu 化妆品 huàzhuāngpǐn

    - mua hộ đồ mỹ phẩm.

  • volume volume

    - zài 网络 wǎngluò shàng jiǎ 化妆品 huàzhuāngpǐn

    - Cô ấy buôn bán mỹ phẩm trên mạng.

  • volume volume

    - 化学品 huàxuépǐn 泄漏 xièlòu 污染 wūrǎn le 土壤 tǔrǎng

    - Rò rỉ hóa chất đã làm ô nhiễm đất.

  • volume volume

    - mǎi le 很多 hěnduō 化妆品 huàzhuāngpǐn

    - Cô ấy đã mua nhiều đồ trang điểm.

  • volume volume

    - 是否 shìfǒu 运送 yùnsòng guò 这类 zhèlèi 化学品 huàxuépǐn

    - Bạn đã vận chuyển bất kỳ loại hóa chất nào như vậy chưa?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao