Đọc nhanh: 包被 (bao bị). Ý nghĩa là: peridium (lớp vỏ hoặc lớp phủ của nấm, ví dụ như quả bóng nước). Ví dụ : - 钱包被人偷去了。 Ví tiền bị người ta ăn cắp rồi.
包被 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. peridium (lớp vỏ hoặc lớp phủ của nấm, ví dụ như quả bóng nước)
peridium (envelope or coat of fungi, e.g. puffballs)
- 钱包 被 人 偷 去 了
- Ví tiền bị người ta ăn cắp rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包被
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
- 我们 被 包围 了
- Chúng tôi bị bao vây rồi.
- 看来 她 喜欢 被 吉普赛人 扒 走 皮包
- Hãy xem cô ấy thích nó như thế nào khi một người gypsy nâng ví của cô ấy.
- 她 的 钱包 在 汽车 上 被 掏 了
- Ví của cô ấy bị trộm ở trên xe.
- 经过 长时间 包围 之后 , 这个 小镇 已 被 起义军 攻克
- Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
- 我 的 钱包 被 小 偷偷 走 了
- Ví của tôi bị tên trộm trộm đi mất rồi.
- 他 的 钱包 被 掏 了
- Ví của anh ấy đã bị lấy mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
被›