Đọc nhanh: 包用 (bao dụng). Ý nghĩa là: Bảo đảm dùng được trong một thời gian nhất định..
包用 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo đảm dùng được trong một thời gian nhất định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包用
- 学费 包括 书本 和 资料 费用
- Học phí bao gồm chi phí sách vở và tài liệu.
- 学费 包含 了 所有 学习 费用
- Học phí bao gồm tất cả các chi phí học tập.
- 制作 面包 需要 用到 曲
- Để làm bánh mì cần dùng đến men.
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 她 用 绳括 紧 这 包裹
- Cô ấy dùng dây buộc chặt gói hàng này.
- 这个 包是 用 韦做 的
- Chiếc túi này được làm từ da thú.
- 他们 提供 全套 服务 , 包括 住宿 和 用餐
- Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
用›