勾连 gōulián
volume volume

Từ hán việt: 【câu liên】

Đọc nhanh: 勾连 (câu liên). Ý nghĩa là: cấu kết; thông đồng; móc ngoặc (ngầm làm chuyện xấu), liên quan; liên can; dính dáng. Ví dụ : - 暗中勾连 ngấm ngầm cấu kết với nhau.. - 他们勾连在一起干了不少坏事。 họ cấu kết với nhau, làm nhiều chuyện xấu.. - 我怀疑这事与他有勾连。 tôi nghi ngờ chuyện này có liên quan đến anh ấy.

Ý Nghĩa của "勾连" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

勾连 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cấu kết; thông đồng; móc ngoặc (ngầm làm chuyện xấu)

勾结

Ví dụ:
  • volume volume

    - 暗中 ànzhōng 勾连 gōulián

    - ngấm ngầm cấu kết với nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen gōu 连在一起 liánzàiyìqǐ gàn le 不少 bùshǎo 坏事 huàishì

    - họ cấu kết với nhau, làm nhiều chuyện xấu.

✪ 2. liên quan; liên can; dính dáng

牵涉;牵连

Ví dụ:
  • volume volume

    - 怀疑 huáiyí 这事 zhèshì yǒu 勾连 gōulián

    - tôi nghi ngờ chuyện này có liên quan đến anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾连

  • volume volume

    - 暗中 ànzhōng 勾连 gōulián

    - ngấm ngầm cấu kết với nhau.

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 意思 yìsī yào 连贯 liánguàn

    - ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.

  • volume volume

    - 一连气儿 yīliánqìér chàng le 四五个 sìwǔgè

    - hát liền bốn năm bài.

  • volume volume

    - 一连 yīlián xià le hǎo 几天 jǐtiān 墙壁 qiángbì dōu 返潮 fǎncháo le

    - mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.

  • volume volume

    - 三发 sānfā 连中 liánzhòng de

    - ba phát đều trúng đích

  • volume volume

    - 一连 yīlián hǎo 几天 jǐtiān dōu nào 天儿 tiāner 好容易 hǎoróngyì cái 遇见 yùjiàn 这么 zhème 一个 yígè 晴天 qíngtiān ér

    - mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen gōu 连在一起 liánzàiyìqǐ gàn le 不少 bùshǎo 坏事 huàishì

    - họ cấu kết với nhau, làm nhiều chuyện xấu.

  • volume volume

    - 怀疑 huáiyí 这事 zhèshì yǒu 勾连 gōulián

    - tôi nghi ngờ chuyện này có liên quan đến anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōu , Gòu
    • Âm hán việt: Câu , Cấu
    • Nét bút:ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PI (心戈)
    • Bảng mã:U+52FE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao