Đọc nhanh: 勾连 (câu liên). Ý nghĩa là: cấu kết; thông đồng; móc ngoặc (ngầm làm chuyện xấu), liên quan; liên can; dính dáng. Ví dụ : - 暗中勾连 ngấm ngầm cấu kết với nhau.. - 他们勾连在一起,干了不少坏事。 họ cấu kết với nhau, làm nhiều chuyện xấu.. - 我怀疑这事与他有勾连。 tôi nghi ngờ chuyện này có liên quan đến anh ấy.
勾连 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cấu kết; thông đồng; móc ngoặc (ngầm làm chuyện xấu)
勾结
- 暗中 勾连
- ngấm ngầm cấu kết với nhau.
- 他们 勾 连在一起 , 干 了 不少 坏事
- họ cấu kết với nhau, làm nhiều chuyện xấu.
✪ 2. liên quan; liên can; dính dáng
牵涉;牵连
- 我 怀疑 这事 与 他 有 勾连
- tôi nghi ngờ chuyện này có liên quan đến anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾连
- 暗中 勾连
- ngấm ngầm cấu kết với nhau.
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
- 三发 连中 鹄 的
- ba phát đều trúng đích
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 他们 勾 连在一起 , 干 了 不少 坏事
- họ cấu kết với nhau, làm nhiều chuyện xấu.
- 我 怀疑 这事 与 他 有 勾连
- tôi nghi ngờ chuyện này có liên quan đến anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勾›
连›