Đọc nhanh: 努 (nỗ). Ý nghĩa là: gắng sức; cố gắng; ráng sức; nỗ lực, bĩu; dẩu; trố; lồi ra, bị thương. Ví dụ : - 他一直在努劲儿地工作。 Anh ấy luôn cố gắng chăm chỉ làm việc.. - 大家都在努力学习。 Mọi người đều đang nỗ lực học tập.. - 他朝我努嘴说话。 Anh ấy bĩu môi nói chuyện với tôi.
努 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gắng sức; cố gắng; ráng sức; nỗ lực
使出 (力气)
- 他 一直 在 努劲儿 地 工作
- Anh ấy luôn cố gắng chăm chỉ làm việc.
- 大家 都 在 努力学习
- Mọi người đều đang nỗ lực học tập.
✪ 2. bĩu; dẩu; trố; lồi ra
用力鼓起;凸出
- 他 朝 我 努嘴 说话
- Anh ấy bĩu môi nói chuyện với tôi.
- 孩子 努嘴 想要 糖果
- Đứa trẻ bĩu môi muốn kẹo.
✪ 3. bị thương
用力太过;身体内部受伤
- 小心 别 把 自己 努伤
- Cẩn thận đừng tự làm mình bị thương.
- 别 太 用力 会 努伤
- Đừng dùng quá sức sẽ bị thương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 努
- 骨干力量 都 很 努力
- Lực lượng trụ cột đều rất nỗ lực.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 为 长远 计要 努力
- Vì lâu dài phải cố gắng.
- 为了 实现 梦想 , 必须 付出 努力
- Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
- 为 家人 , 我 努力 工作
- Vì gia đình, tôi làm việc chăm chỉ.
- 为了 赚钱 , 她 每天 努力 工作
- Vì kiếm tiền, cô ấy nỗ lực làm việc mỗi ngày.
- 人格 有遇 , 只要 你 也 努力 你 会 遇到 一个 像 你 一样 优秀 的 人
- gió tầng nào mây tầng ấy, chỉ cần bạn cũng nỗ lực bạn sẽ gặp được người ưu tú như bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
努›