务利 wù lì
volume volume

Từ hán việt: 【vụ lợi】

Đọc nhanh: 务利 (vụ lợi). Ý nghĩa là: Chỉ cốt sao có ích cho mình..

Ý Nghĩa của "务利" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

务利 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chỉ cốt sao có ích cho mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 务利

  • volume volume

    - 顺利 shùnlì 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ suôn sẻ.

  • volume volume

    - 权利 quánlì 包含 bāohán zhe 义务 yìwù

    - Quyền lợi đi đôi với nghĩa vụ.

  • volume volume

    - 便利 biànlì 大家 dàjiā de 服务 fúwù hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Cơ sở tiện lợi cho người dân đã hoàn thành.

  • volume volume

    - 提前准备 tíqiánzhǔnbèi 以便 yǐbiàn 顺利完成 shùnlìwánchéng 任务 rènwù

    - Chuẩn bị trước để hoàn thành nhiệm vụ suôn sẻ.

  • volume volume

    - 生产 shēngchǎn 任务 rènwù 胜利 shènglì 完成 wánchéng

    - nhiệm vụ sản xuất đã được hoàn thành.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yīng 抓住 zhuāzhù 有利 yǒulì 时机 shíjī 趁热打铁 chènrèdǎtiě 完成 wánchéng 上级 shàngjí 交给 jiāogěi de 任务 rènwù

    - Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.

  • volume volume

    - 胜利 shènglì 完成 wánchéng le 祖国 zǔguó 人民 rénmín 付托 fùtuō gěi 我们 wǒmen de 任务 rènwù

    - hoàn thành thắng lợi nhiệm vụ được tổ quốc và nhân dân đã giao cho chúng ta.

  • - 工作 gōngzuò 合同 hétóng 明确 míngquè le 双方 shuāngfāng de 权利 quánlì 义务 yìwù

    - Hợp đồng lao động làm rõ quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao