Đọc nhanh: 务利 (vụ lợi). Ý nghĩa là: Chỉ cốt sao có ích cho mình..
务利 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ cốt sao có ích cho mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 务利
- 他 顺利 地 完成 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ suôn sẻ.
- 权利 包含 着 义务
- Quyền lợi đi đôi với nghĩa vụ.
- 便利 大家 的 服务 很 受欢迎
- Cơ sở tiện lợi cho người dân đã hoàn thành.
- 提前准备 , 以便 顺利完成 任务
- Chuẩn bị trước để hoàn thành nhiệm vụ suôn sẻ.
- 生产 任务 胜利 完成
- nhiệm vụ sản xuất đã được hoàn thành.
- 我们 应 抓住 有利 时机 趁热打铁 完成 上级 交给 的 任务
- Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.
- 胜利 地 完成 了 祖国 人民 付托 给 我们 的 任务
- hoàn thành thắng lợi nhiệm vụ được tổ quốc và nhân dân đã giao cho chúng ta.
- 工作 合同 明确 了 双方 的 权利 和 义务
- Hợp đồng lao động làm rõ quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
务›