加高 jiā gāo
volume volume

Từ hán việt: 【gia cao】

Đọc nhanh: 加高 (gia cao). Ý nghĩa là: nâng. Ví dụ : - 参加高考 dự thi vào trường cao đẳng

Ý Nghĩa của "加高" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

加高 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nâng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 参加 cānjiā 高考 gāokǎo

    - dự thi vào trường cao đẳng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加高

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài jiāng 堤坝 dībà 加高 jiāgāo 培厚 péihòu

    - Họ đang đắp đê cao thêm.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā 高考 gāokǎo

    - dự thi vào trường cao đẳng

  • volume volume

    - 提高效率 tígāoxiàolǜ 进而 jìnér 增加利润 zēngjiālìrùn

    - Nâng cao hiệu suất, rồi tiến tới tăng lợi nhuận.

  • volume volume

    - 提高 tígāo le 售价 shòujià 补偿 bǔcháng 材料 cáiliào 成本 chéngběn de 增加 zēngjiā

    - Anh ta đã tăng giá bán để bù đắp cho sự tăng chi phí vật liệu.

  • volume volume

    - 抵押 dǐyā kuǎn 提高 tígāo le 其中 qízhōng 一部分 yībùfen yóu 免税额 miǎnshuìé 增加 zēngjiā ér 抵消 dǐxiāo

    - Số tiền thế chấp đã tăng lên, trong đó một phần có thể được bù đắp bằng việc tăng miễn thuế.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 参加 cānjiā de 要求 yāoqiú hěn gāo

    - Yêu cầu về sự tham dự rất cao.

  • - 参加 cānjiā le 语音 yǔyīn 测试 cèshì bìng 获得 huòdé le hěn gāo de 分数 fēnshù

    - Anh ấy tham gia kiểm tra ngữ âm và đạt được điểm số rất cao.

  • - 高峰 gāofēng 时间 shíjiān 打车 dǎchē 可能 kěnéng huì 加收 jiāshōu 服务费 fúwùfèi

    - Đi taxi vào giờ cao điểm có thể bị phụ phí dịch vụ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao