Đọc nhanh: 加高 (gia cao). Ý nghĩa là: nâng. Ví dụ : - 参加高考 dự thi vào trường cao đẳng
加高 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nâng
- 参加 高考
- dự thi vào trường cao đẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加高
- 他们 在 将 堤坝 加高 培厚
- Họ đang đắp đê cao thêm.
- 参加 高考
- dự thi vào trường cao đẳng
- 提高效率 , 进而 增加利润
- Nâng cao hiệu suất, rồi tiến tới tăng lợi nhuận.
- 他 提高 了 售价 以 补偿 材料 成本 的 增加
- Anh ta đã tăng giá bán để bù đắp cho sự tăng chi phí vật liệu.
- 抵押 款 提高 了 , 其中 一部分 可 由 免税额 增加 而 抵消
- Số tiền thế chấp đã tăng lên, trong đó một phần có thể được bù đắp bằng việc tăng miễn thuế.
- 对于 参加 的 要求 很 高
- Yêu cầu về sự tham dự rất cao.
- 他 参加 了 语音 测试 , 并 获得 了 很 高 的 分数
- Anh ấy tham gia kiểm tra ngữ âm và đạt được điểm số rất cao.
- 高峰 时间 打车 可能 会 加收 服务费
- Đi taxi vào giờ cao điểm có thể bị phụ phí dịch vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
高›