Đọc nhanh: 办货 (biện hoá). Ý nghĩa là: để mua hàng (cho một công ty, v.v.).
办货 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để mua hàng (cho một công ty, v.v.)
to purchase goods (for a company etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办货
- 置办 年货
- mua hàng tết.
- 不怕 不识货 , 就 怕 货比货
- không sợ không biết của, chỉ sợ khi so của.
- 办 年货
- sắm hàng tết
- 采办 年货
- mua sắm hàng tết
- 不必 磨烦 了 , 说办 就 办 吧
- không được lề mề, nói làm thì làm đi.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 万一 她 有 个 好歹 , 这 可 怎么办
- lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?
- 我要 办理 退货 手续
- Tôi cần làm thủ tục trả hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
货›