办货 bàn huò
volume volume

Từ hán việt: 【biện hoá】

Đọc nhanh: 办货 (biện hoá). Ý nghĩa là: để mua hàng (cho một công ty, v.v.).

Ý Nghĩa của "办货" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

办货 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để mua hàng (cho một công ty, v.v.)

to purchase goods (for a company etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办货

  • volume volume

    - 置办 zhìbàn 年货 niánhuò

    - mua hàng tết.

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 不识货 bùshíhuò jiù 货比货 huòbǐhuò

    - không sợ không biết của, chỉ sợ khi so của.

  • volume volume

    - bàn 年货 niánhuò

    - sắm hàng tết

  • volume volume

    - 采办 cǎibàn 年货 niánhuò

    - mua sắm hàng tết

  • volume volume

    - 不必 bùbì 磨烦 mòfán le 说办 shuōbàn jiù bàn ba

    - không được lề mề, nói làm thì làm đi.

  • volume volume

    - 下课后 xiàkèhòu dào 办公室 bàngōngshì lái zhǎo

    - Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.

  • volume volume

    - 万一 wànyī yǒu 好歹 hǎodǎi zhè 怎么办 zěnmebàn

    - lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 办理 bànlǐ 退货 tuìhuò 手续 shǒuxù

    - Tôi cần làm thủ tục trả hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao