Đọc nhanh: 割稻 (cát đạo). Ý nghĩa là: gặt mùa.
割稻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặt mùa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 割稻
- 他用 佥 打 稻谷
- Anh ấy dùng cây đập lúa để đập lúa.
- 农民 割稻
- Nông dân gặt lúa.
- 他 割 树枝
- Anh ấy cắt cành cây.
- 他们 在塅 上种 稻子
- họ trồng lúa trên vùng đất bằng.
- 抽干 稻田 准备 收割
- tháo nước ruộng ra chuẩn bị gặt.
- 农民 在 收割 水稻
- Nông dân đang thu hoạch lúa nước.
- 农民 正在 收割 稻
- Nông dân đang thu hoạch lúa.
- 今年 早稻 收得 多
- năm nay thu hoạch nhiều lúa chiêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
割›
稻›