割稻 gē dào
volume volume

Từ hán việt: 【cát đạo】

Đọc nhanh: 割稻 (cát đạo). Ý nghĩa là: gặt mùa.

Ý Nghĩa của "割稻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

割稻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gặt mùa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 割稻

  • volume volume

    - 他用 tāyòng qiān 稻谷 dàogǔ

    - Anh ấy dùng cây đập lúa để đập lúa.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín 割稻 gēdào

    - Nông dân gặt lúa.

  • volume volume

    - 树枝 shùzhī

    - Anh ấy cắt cành cây.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 在塅 zàiduàn 上种 shàngzhǒng 稻子 dàozi

    - họ trồng lúa trên vùng đất bằng.

  • volume volume

    - 抽干 chōugān 稻田 dàotián 准备 zhǔnbèi 收割 shōugē

    - tháo nước ruộng ra chuẩn bị gặt.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín zài 收割 shōugē 水稻 shuǐdào

    - Nông dân đang thu hoạch lúa nước.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín 正在 zhèngzài 收割 shōugē dào

    - Nông dân đang thu hoạch lúa.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 早稻 zǎodào 收得 shōude duō

    - năm nay thu hoạch nhiều lúa chiêm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:đao 刀 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cát
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRLN (十口中弓)
    • Bảng mã:U+5272
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丶丶ノノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBHX (竹木月竹重)
    • Bảng mã:U+7A3B
    • Tần suất sử dụng:Cao