剪钳 jiǎn qián
volume volume

Từ hán việt: 【tiễn kiềm】

Đọc nhanh: 剪钳 (tiễn kiềm). Ý nghĩa là: Kìm cắt.

Ý Nghĩa của "剪钳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

剪钳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Kìm cắt

剪钳是一种机械工具,制作模型时常常用到的工具,用来剪断塑料或金属的连接部位,比起用手拧省时省力。剪钳形状象剪子,而头比普通的剪子更小、更厚,就像钳子头的后半部分。 也有剪钳用于剪断线材,有的剪钳也有拨电线的功能。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪钳

  • volume volume

    - hái xiǎng 撞见 zhuàngjiàn 哈罗德 hāluódé 生锈 shēngxiù de 断线 duànxiàn qián ma

    - Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?

  • volume volume

    - qián 树枝 shùzhī

    - Anh ấy kẹp cành cây.

  • volume volume

    - 倒剪 dàojiǎn 双手 shuāngshǒu

    - hai tay bắt chéo sau lưng

  • volume volume

    - 齐着 qízhe 根儿 gēnér 剪断 jiǎnduàn

    - cắt rễ cho đều nhau.

  • volume volume

    - wèi zuò le 剪贴簿 jiǎntiēbù

    - Bạn đã làm một cuốn sổ lưu niệm cho tôi?

  • volume volume

    - 想要 xiǎngyào 大家 dàjiā zuò 剪贴簿 jiǎntiēbù ma

    - Bạn có muốn một trạm sổ lưu niệm không?

  • volume volume

    - yòng 剪子 jiǎnzi 连花 liánhuā dài jīng dōu 剪下来 jiǎnxiàlai

    - Anh ta cắt cả hoa lẫn thân cây bằng kéo.

  • volume volume

    - qián zhù de shǒu

    - Anh ấy kẹp chặt tay của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đao 刀 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBNH (廿月弓竹)
    • Bảng mã:U+526A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Kiềm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCTM (重金廿一)
    • Bảng mã:U+94B3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình