Đọc nhanh: 剪钳 (tiễn kiềm). Ý nghĩa là: Kìm cắt.
剪钳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kìm cắt
剪钳是一种机械工具,制作模型时常常用到的工具,用来剪断塑料或金属的连接部位,比起用手拧省时省力。剪钳形状象剪子,而头比普通的剪子更小、更厚,就像钳子头的后半部分。 也有剪钳用于剪断线材,有的剪钳也有拨电线的功能。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪钳
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 他 钳 树枝
- Anh ấy kẹp cành cây.
- 倒剪 双手
- hai tay bắt chéo sau lưng
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 你 为 我 做 了 剪贴簿
- Bạn đã làm một cuốn sổ lưu niệm cho tôi?
- 你 想要 大家 做 剪贴簿 吗
- Bạn có muốn một trạm sổ lưu niệm không?
- 他 用 剪子 连花 带 茎 都 剪下来
- Anh ta cắt cả hoa lẫn thân cây bằng kéo.
- 他 钳 住 我 的 手
- Anh ấy kẹp chặt tay của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
钳›