Đọc nhanh: 剑眉星眸 (kiếm mi tinh mâu). Ý nghĩa là: mày kiếm tinh mâu (chỉ ngoại hình và phong cách đều chính trực).
剑眉星眸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mày kiếm tinh mâu (chỉ ngoại hình và phong cách đều chính trực)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剑眉星眸
- 上上星期
- Tuần trước nữa.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剑›
星›
眉›
眸›