Đọc nhanh: 前述 (tiền thuật). Ý nghĩa là: đã nói trước, đã nêu ở trên, tuyên bố trước.
前述 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đã nói trước
aforestated
✪ 2. đã nêu ở trên
stated above
✪ 3. tuyên bố trước
the preceding statement
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前述
- 一往无前
- đã đến là không ai địch nổi.
- 爷爷 爱 讲述 从前 事
- Ông tôi thích kể những chuyện ngày xưa.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 前面 讲述 了 重要 情节
- Phần trước kể về tình tiết quan trọng.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 她 向 我 讲述 了 他 是 怎样 跑 到 她 跟前 抢走 她 的 手提包 的
- Cô ấy kể cho tôi nghe về cách anh ta chạy đến trước mặt cô ấy và cướp đi chiếc túi xách của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
述›