Đọc nhanh: 前儿 (tiền nhi). Ý nghĩa là: hôm kia; hôm trước, bữa trước; bữa nọ.
前儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hôm kia; hôm trước
前天也说前儿个
✪ 2. bữa trước; bữa nọ
昨天的前一天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前儿
- 前 掌儿
- khâu mũi giầy
- 书 摊儿 前 挤满 了 人
- Trước quầy sách đầy người.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 几年 不到 这儿 来 , 连 从前 最熟 的 路 也 眼生 了
- mấy năm không đến đây, ngay cả những con đường quen thuộc nhất trước đây cũng cảm thấy lạ.
- 冲 他们 这 股子 干劲儿 , 一定 可以 提前完成 任务
- dựa vào khí thế làm việc của họ như vậy, nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
- 以前 你 住 在 哪儿 ?
- Trước kia bạn sống ở đâu?
- 其中 有 一张 他 女儿 生前 的 证件照 , 剪 着 短发 , 表情 严肃
- Trong số đó có bức ảnh thẻ của con gái ông trước khi cô qua đời, với mái tóc cắt ngắn và biểu cảm nghiêm túc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
前›