Đọc nhanh: 刻度 (khắc độ). Ý nghĩa là: khắc độ; nấc; độ; vạch (độ khắc trên các dụng cụ đo lường). Ví dụ : - 这把尺上有厘米的刻度和英寸的刻度. Cái thước này có các đơn vị đo là centimet và inch.. - 烧瓶侧面有刻度标志. Ở mặt bên của bình chứa có các đường chia vạch đánh dấu.
刻度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khắc độ; nấc; độ; vạch (độ khắc trên các dụng cụ đo lường)
量具,仪表等上面刻画的表示量 (如此尺寸、温度、电压等) 的小大的条纹
- 这 把 尺上 有 厘米 的 刻度 和 英寸 的 刻度
- Cái thước này có các đơn vị đo là centimet và inch.
- 烧瓶 侧面 有 刻度 标志
- Ở mặt bên của bình chứa có các đường chia vạch đánh dấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻度
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 这 把 尺上 有 厘米 的 刻度 和 英寸 的 刻度
- Cái thước này có các đơn vị đo là centimet và inch.
- 烧瓶 侧面 有 刻度 标志
- Ở mặt bên của bình chứa có các đường chia vạch đánh dấu.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 一家 大小 , 和 乐 度日
- cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
- 飞机 上升 到 这样 高度 时 , 飞行员 昏厥 了 片刻 时间
- Khi máy bay tăng độ cao như vậy, phi công bị ngất trong một thời gian ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
度›