Đọc nhanh: 刺胞 (thứ bào). Ý nghĩa là: Tế bào châm nọc, tế bào tầm ma của medusa.
刺胞 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tế bào châm nọc
cnidocyte
✪ 2. tế bào tầm ma của medusa
nettle cell of medusa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺胞
- 他 的 尖锐 声音 刺耳 得 很
- Giọng nói chói tai của anh ấy rất khó chịu.
- 他 的 失败 真 讽刺
- Thất bại của ông thực sự đầy mỉa mai.
- 他 姓 刺
- Anh ấy họ Thứ.
- 他 受 了 不少 刺激
- Anh ấy đã chịu nhiều sự kích động.
- 鱼刺 卡 在 嗓子 里 了
- Hóc xương cá rồi.
- 他 死 于 刺客 的 匕首 之下
- Anh ta chết dưới lưỡi liềm của một kẻ ám sát.
- 他 常常 讽刺 同事 的 错误
- Anh ấy thường chế giễu những sai lầm của đồng nghiệp.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
胞›