Đọc nhanh: 制造局 (chế tạo cục). Ý nghĩa là: Xưởng đúc binh khí..
制造局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xưởng đúc binh khí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制造局
- 工厂 制造 机器
- Nhà máy sản xuất máy móc.
- 制造厂商 的 名称 在 盘子 背面
- Tên nhà sản xuất được ghi ở mặt sau của đĩa.
- 不要 制造 不必要 的 争吵
- Đừng gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.
- 他 制造 了 令人不安 的 局面
- Anh ấy gây nên một tình huống đáng lo ngại.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 他 经营 制造业 已有 十年 了
- Anh ấy đã kinh doanh trong ngành sản xuất mười năm.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 前 一代人 制造 出来 的 空洞 理论 , 下一代 人 把 它们 打破
- Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
局›
造›