Đọc nhanh: 制空 (chế không). Ý nghĩa là: Danh từ quân sự, chỉ sự làm chủ không phận., chế không. Ví dụ : - 恒湿器一种用于显示或控制空气中相对湿度的仪器 Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
制空 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Danh từ quân sự, chỉ sự làm chủ không phận.
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
✪ 2. chế không
空军兵力在一定时间、一定空间范围内所掌握的主动权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制空
- 我 又 不是 空中 交通管制 人员
- Tôi không phải là kiểm soát không lưu.
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 编制 已满 , 没有 空额 了
- biên chế đã đủ rồi không còn chỗ trống.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 前来 增援 的 装甲部队 受到 空袭 的 牵制
- Lực lượng xe tăng đến cứu trợ bị phong tỏa bởi cuộc không kích.
- 空调 雪种 是 空调 制冷剂 的 俗称 , 也 称 设备 便携式 冷媒
- Gas điều hòa là tên gọi chung của môi chất lạnh điều hòa không khí, còn được gọi là thiết bị lạnh di động.
- 前 一代人 制造 出来 的 空洞 理论 , 下一代 人 把 它们 打破
- Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
空›