Đọc nhanh: 制片主任 (chế phiến chủ nhiệm). Ý nghĩa là: Chủ nhiệm phim.
制片主任 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chủ nhiệm phim
制片主任一词来源于电影厂,它是电影拍摄组的行政领导者和组织者。我国制片主任和其他国家名称一样,但实际承担的职责是不一样的。如前苏联的制片主任,是由加盟共和国的部长会议委派。因为在前苏联,电影的拍摄隶属于国家事业。因此由国家财政部门拨款包干,在摄制组中一般不设制片人,实行“导演中心制”,而制片管理方面的工作由制片主任承担。在美国、日本,制片主任则是制片厂内的高级职员,负责其项目具体工作。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制片主任
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 他 现任 工会主席
- anh ấy hiện giữ chức chủ tịch công đoàn
- 主任 委 你 做 任务
- Trưởng phòng giao cho bạn thực hiện nhiệm vụ.
- 他 是 我们 部门 的 主任
- Anh ấy là trưởng phòng của chúng tôi.
- 他 是 工会 的 前任 主席
- Anh ấy là cựu chủ tịch công đoàn.
- 主人 要求 仆人 完成 任务
- Chủ yêu cầu người hầu hoàn thành nhiệm vụ.
- 健全 生产 责任 制度
- hoàn thiện chế độ trách nhiệm đối với sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
任›
制›
片›