Đọc nhanh: 制式 (chế thức). Ý nghĩa là: (viễn thông vv) hệ thống, định dạng (ví dụ: hệ thống PAL hoặc NTSC cho tín hiệu TV), công thức.
制式 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. (viễn thông vv) hệ thống
(telecommunications etc) system
✪ 2. định dạng (ví dụ: hệ thống PAL hoặc NTSC cho tín hiệu TV)
format (e.g. the PAL or NTSC systems for TV signals)
✪ 3. công thức
formulaic
✪ 4. quy định (quần áo, v.v.)
regulation (clothing etc)
✪ 5. tiêu chuẩn (dịch vụ, phương pháp, v.v.)
standard (service, method etc)
✪ 6. tiêu chuẩn hóa
standardized
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制式
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 不要 只会套 公式
- Đừng chỉ biết bắt chước công thức.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 空调 雪种 是 空调 制冷剂 的 俗称 , 也 称 设备 便携式 冷媒
- Gas điều hòa là tên gọi chung của môi chất lạnh điều hòa không khí, còn được gọi là thiết bị lạnh di động.
- 分支 指令 由 这种 控制 传递 方式 的 结果 而 执行 的 指令
- Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.
- 上篮 是 得分 的 好 方式
- Ném rổ là cách tốt để ghi điểm.
- 风格 迥异 的 各式 餐厅 , 名厨 精制 的 各色 佳肴 , 教 人 回味无穷
- Nhiều nhà hàng với phong cách khác nhau và các món ăn khác nhau được chế biến bởi các đầu bếp nổi tiếng mang cho ta ta dư vị vô tận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
式›