Đọc nhanh: 制作费 (chế tá phí). Ý nghĩa là: phí chế tác; phí sản xuất.
制作费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phí chế tác; phí sản xuất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制作费
- 他 在 学习 制作 蛋糕
- Anh ấy đang học làm bánh.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 他们 正在 制作 寿材
- Họ đang làm quan tài.
- 他 把 所得 利润 的 一半 交给 歹徒 作为 保护费
- Anh ta đưa một nửa lợi nhuận thu được cho tên côn đồ làm tiền bảo kê.
- 他们 制作 出 了 新 产品
- Họ đã sản xuất ra sản phẩm mới.
- 他 用 熟铁 制作 刀具
- Anh ấy làm dao bằng sắt tôi.
- 他 想 从事 动画 制作
- Anh ấy muốn làm phim hoạt hình.
- 他 制作 美味 点心
- Anh ấy làm các món điểm tâm ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
制›
费›