Đọc nhanh: 平刮刀 (bình quát đao). Ý nghĩa là: dao gọt bằng.
平刮刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dao gọt bằng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平刮刀
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 三角 刮刀
- dao gọt ba cạnh.
- 路见不平 , 拔刀相助
- giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp)
- 刮脸刀
- dao cạo
- 风从 北方 吹 来 , 刮过 平原 , 穿过 山谷
- Cơn gió thổi từ phía bắc, thôi qua vùng đồng bằng và qua thung lũng.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 有人 把 刮胡刀 片扎 到 她 轮胎 里
- Ai đó đã nhét lưỡi dao cạo vào lốp xe của cô ấy.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
刮›
平›