Đọc nhanh: 别无他路 (biệt vô tha lộ). Ý nghĩa là: hết đường.
别无他路 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别无他路
- 证据不足 , 别人 无法 起诉 他
- Không có đủ bằng chứng để người khác truy tố anh ta
- 无论 山有 多 高 , 路 有 多 陡 , 他 总是 走 在 前面
- bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.
- 他 年少无知 , 轻易 相信 别人
- Anh ấy tuổi trẻ thiếu hiểu biết, dễ dàng tin người khác.
- 金无足赤 人无完人 你别 把 他 的 缺点 放在心上
- Nhân vô thập toàn, bạn đừng để ý khuyết điểm của anh ta.
- 他岔到 别的 小路 上去 了
- Anh ấy rẽ sang một con đường nhỏ khác.
- 他们 分别 选择 不同 的 路线
- Mỗi người bọn họ đã chọn một con đường riêng biệt.
- 他们 在 走投无路 的 情况 下 恳求 援助
- Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
他›
别›
无›
路›