Đọc nhanh: 利刃 (lợi nhận). Ý nghĩa là: lưỡi dao sắc bén, sắc (dao, kiếm). Ví dụ : - 手持利刃。 tay cầm dao sắc.
利刃 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lưỡi dao sắc bén
锋利的刀刃
✪ 2. sắc (dao, kiếm)
指锋利的刀、剑
- 手持 利刃
- tay cầm dao sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利刃
- 一张 利口 ( 也 说 利嘴 )
- miệng khéo nói.
- 这 刀刃 很 锋利
- Lưỡi dao này rất sắc.
- 剪刀 的 刃口 很 锋利
- Lưỡi kéo rất sắc bén.
- 手持 利刃
- tay cầm dao sắc.
- 这 把 剉 的 刃口 非常 锋利
- Lưỡi của chiếc giũa này rất sắc bén.
- 他 用 利刃 削苹果 , 十分 简单
- Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.
- 上缴利润
- nộp lợi nhuận lên trên.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刃›
利›