Đọc nhanh: 利润表 (lợi nhuận biểu). Ý nghĩa là: Báo cáo thu nhập. Ví dụ : - 在利润表和损益表以及现金流量表上有良好的会计知识 Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
利润表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Báo cáo thu nhập
- 在 利润表 和 损益表 以及 现金流量 表上 有 良好 的 会计 知识
- Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利润表
- 公司 利润 低落
- Lợi nhuận công ty giảm.
- 上缴利润
- nộp lợi nhuận lên trên.
- 公司 的 利润 下降 了
- Lợi nhuận của công ty đã giảm.
- 他们 的 产品 利润 很 高
- Sản phẩm của họ có lợi nhuận rất cao.
- 公司 今年 的 利润 有所增加
- Lợi nhuận của công ty năm nay đã tăng lên.
- 人民 有 表达意见 的 权利
- Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.
- 人们 有 集会 和 发表 言论 的 权利
- Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.
- 在 利润表 和 损益表 以及 现金流量 表上 有 良好 的 会计 知识
- Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
润›
表›