Đọc nhanh: 利是 (lợi thị). Ý nghĩa là: xem 利 事. Ví dụ : - 名利是坑人的陷阱。 Danh lợi là cạm bẫy hại người.. - 自私自利是最可鄙的。 tự tư tự lợi là đáng khinh nhất.. - 斯坦利是个好人 Stanley là một người tốt.
利是 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 利 事
see 利事
- 名利 是 坑人 的 陷阱
- Danh lợi là cạm bẫy hại người.
- 自私自利 是 最 可鄙 的
- tự tư tự lợi là đáng khinh nhất.
- 斯坦利 是 个 好人
- Stanley là một người tốt.
- 我们 决不会 忘记 , 今天 的 胜利 是 经过 艰苦 的 斗争 得来 的
- chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được.
- 水利 是 农业 的 命脉
- thuỷ lợi là mạch máu của nông nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利是
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 今年 的 利率 是 零
- Lãi suất năm nay là không.
- 胜利 的 意思 是 取得成功
- “Chiến thắng” có nghĩa là đạt được thành công.
- 他们 的 计划 是 福利 弱势群体
- Kế hoạch của họ là mang lại lợi ích cho các nhóm yếu thế.
- 他 的 决定 是 为了 公司 的 利益
- Quyết định của anh ấy là vì lợi ích của công ty.
- 他们 的 胜利 是 光彩 的 事
- Chiến thắng của họ là một sự kiện vẻ vang.
- 他们 是 一个 非营利 组织
- Họ là một tổ chức phi lợi nhuận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
是›