Đọc nhanh: 利兹 (lợi tư). Ý nghĩa là: Leeds. Ví dụ : - 我跟亚利桑德拉·利兹谈过了 Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
利兹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Leeds
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利兹
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 他 在 伯利兹 的 珊瑚礁 被蝠 鲼 咬 了 一下
- Bị một con bọ ngựa cắn ở ngoài dải đá ngầm chắn ở Belize.
- 一张 利口 ( 也 说 利嘴 )
- miệng khéo nói.
- 上缴利润
- nộp lợi nhuận lên trên.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 兹 年 工作 挺 顺利
- Công việc năm nay khá thuận lợi.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兹›
利›