Đọc nhanh: 刚过的 (cương quá đích). Ý nghĩa là: hôi hổi.
刚过的 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hôi hổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚过的
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 刚 过门 的 新媳妇
- dâu mới cưới về nhà chồng.
- 我刚 躲过 汽车 谁知 碰到 路旁 的 树上 真是 避坑落井 倒霉 极了
- Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
- 我 是 刚好 路过 的 并 不是故意 来 找 你
- Tôi chỉ tình cờ đi ngang qua và không cố ý đến tìm bạn
- 刚 吃过饭 就 剧烈运动 是 不 相宜 的
- vừa ăn cơm xong mà vận động mạnh ngay là không thích hợp.
- 她 自觉 刚才 说 的话 过分 了
- Cô ấy cảm thấy những lời mình vừa nói có hơi quá đáng.
- 你 的 吻 刚刚 打过 洞 吗 ?
- Bạn vừa xỏ khuyên môi à?
- 刚 下过 大雨 , 地里 水汪汪 的
- trời vừa mới mưa, mặt đất ngập nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刚›
的›
过›