Đọc nhanh: 刊 (khan.san). Ý nghĩa là: báo; tạp chí; xuất bản phẩm, chuyên mục, đăng; xuất bản; công bố; ban bố. Ví dụ : - 文学新刊,内容丰富。 Tạp chí văn học mới nội dung phong phú.. - 时尚刊面吸引目光。 Mặt báo thời trang thu hút sự chú ý.. - 新刊上线很特色。 Chuyên mục mới xuất hiện rất đặc sắc.
刊 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. báo; tạp chí; xuất bản phẩm
出版物
- 文学 新刊 , 内容 丰富
- Tạp chí văn học mới nội dung phong phú.
- 时尚 刊面 吸引 目光
- Mặt báo thời trang thu hút sự chú ý.
✪ 2. chuyên mục
特别专栏(在报纸上)
- 新刊 上线 很 特色
- Chuyên mục mới xuất hiện rất đặc sắc.
- 那刊 精彩
- Chuyên mục đó tuyệt vời.
刊 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đăng; xuất bản; công bố; ban bố
刊登;出版
- 报刊发行 , 读者 众多
- Báo phát hành, có nhiều độc giả.
- 杂志 刊文 , 引发 争论
- Tạp chỉ đăng bài gây ra tranh luận.
✪ 2. sửa; sửa chữa; chỉnh lý
订正;修订
- 这 段 内容 需刊 改 一下
- Nội dung đoạn này cần sửa đổi một chút.
- 他 认真 刊正 错误观点
- Anh ấy chăm chỉ sửa chữa quan điểm sai lầm.
✪ 3. khắc; điêu khắc
刻;雕刻
- 他 刊石 成像
- Anh ấy khắc đá thành tượng.
- 匠人 刊木
- Thợ mộc điêu khắc gỗ.
✪ 4. chặt
砍,砍削
- 我 在 刊竹
- Tôi đang chặt tre.
- 爸爸 刊去 树枝
- Bố chặt bỏ cành cây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刊
- 刊登 广告
- Đăng quảng cáo.
- 创刊号
- số ra mắt; số báo đầu tiên.
- 刊落 陈言
- gạch bỏ những lời nói cũ rích, nhàm chán.
- 刊落 文字
- xoá chữ.
- 元旦 特刊
- số đặc san nguyên đán
- 刊谬补缺
- sửa những chỗ còn thiếu sót.
- 刊头 题字
- chữ in ở phần trên của trang báo.
- 馆藏 中外 书刊 七十 万册
- trong thư viện có sưu tập hơn 700.000 quyển sách và tạp chí trong và ngoài nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刊›