Đọc nhanh: 弓锯 (cung cư). Ý nghĩa là: Cái cưa hình cung; cưa sắt.
弓锯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cái cưa hình cung; cưa sắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弓锯
- 将军 熟练地 弯弓
- Vị tướng đã giương cung một cách điêu luyện.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 他 用 弓箭 猎取 了 一只 鹿
- Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.
- 锯齿 儿 很 锋利
- Răng cưa rất sắc.
- 小猫 吓 得 弓起 了 腰
- Con mèo con sợ đến nỗi cong lưng lại.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 她 张弓 的 姿势 很 标准
- Tư thế giương cung của cô ấy rất chuẩn.
- 她 买 了 一把 新 的 二胡 弓
- Anh ấy đã mua một cái cần nhị mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弓›
锯›