Đọc nhanh: 切盼 (thiết phán). Ý nghĩa là: rất mong muốn, háo hức mong chờ cái gì đó. Ví dụ : - 玛丽和我热切盼望晚会的举行。 Tôi và Mary đang háo hức chờ đợi buổi tối của buổi tiệc.
切盼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rất mong muốn
keenly desired
- 玛丽和 我 热切 盼望 晚会 的 举行
- Tôi và Mary đang háo hức chờ đợi buổi tối của buổi tiệc.
✪ 2. háo hức mong chờ cái gì đó
to look forward eagerly to sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切盼
- 一切 皆 是 命
- Tất cả đều là định mệnh.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 你 为什么 盼 着 迪克 · 切尼 来
- Tại sao bạn muốn nó là Dick Cheney?
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 急切 地 盼望 成功
- thiết tha mong đợi thành công.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 玛丽和 我 热切 盼望 晚会 的 举行
- Tôi và Mary đang háo hức chờ đợi buổi tối của buổi tiệc.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
盼›