Đọc nhanh: 切片 (thiết phiến). Ý nghĩa là: thái mỏng; phay, mẩu cắt; mảnh cắt; lát cắt (để nghiên cứu); lát, cắt miếng.
切片 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thái mỏng; phay
把物体切成薄片
✪ 2. mẩu cắt; mảnh cắt; lát cắt (để nghiên cứu); lát
用特制的刀具把生物体的组织或矿物切成的薄片切片用来在显微镜下进行观察和研究
✪ 3. cắt miếng
切成片状的物品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切片
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 用 金刚石 锯先 将 单晶体 切成 段 , 再切 成片
- Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 一切 困难 都 能克服
- Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
片›