分秒 fēn miǎo
volume volume

Từ hán việt: 【phân miểu】

Đọc nhanh: 分秒 (phân miểu). Ý nghĩa là: giây phút; từng phút từng giây. Ví dụ : - 分秒必争 tranh thủ thời gian; thời gian quý hơn vàng bạc.. - 时间不饶人分秒赛黄金。 thời gian không còn nhiều, thời gian quý hơn vàng bạc.

Ý Nghĩa của "分秒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

分秒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giây phút; từng phút từng giây

一分一秒,指极短的时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 分秒必争 fēnmiǎobìzhēng

    - tranh thủ thời gian; thời gian quý hơn vàng bạc.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 不饶 bùráo rén 分秒 fēnmiǎo sài 黄金 huángjīn

    - thời gian không còn nhiều, thời gian quý hơn vàng bạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分秒

  • volume volume

    - wèi 抢救 qiǎngjiù 那些 nèixiē 即将 jíjiāng 饿死 èsǐ de rén ér 分秒必争 fēnmiǎobìzhēng

    - Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.

  • volume volume

    - 一家人 yījiārén fēn zài 两下 liǎngxià zhù

    - người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 不饶 bùráo rén 分秒 fēnmiǎo sài 黄金 huángjīn

    - thời gian không còn nhiều, thời gian quý hơn vàng bạc.

  • volume volume

    - 表上 biǎoshàng yǒu 时针 shízhēn 分针 fēnzhēn 秒针 miǎozhēn

    - Trên mặt đồng hồ có kim giờ, kim phút và kim giây.

  • volume volume

    - 分秒必争 fēnmiǎobìzhēng

    - tranh thủ thời gian; thời gian quý hơn vàng bạc.

  • volume volume

    - 一分钟 yìfēnzhōng 等于 děngyú 六十 liùshí miǎo

    - Một phút bằng 60 giây.

  • volume volume

    - 一个 yígè 银行 yínháng 经理 jīnglǐ zài 街上 jiēshàng 跳舞 tiàowǔ shì shī 身分 shēnfèn de

    - Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!

  • volume volume

    - 永远 yǒngyuǎn 不要 búyào 浪费 làngfèi de 一分一秒 yīfēnyīmiǎo

    - Đừng bao giờ lãng phí từng giây từng phút của bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Miǎo
    • Âm hán việt: Miểu , Miễu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDFH (竹木火竹)
    • Bảng mã:U+79D2
    • Tần suất sử dụng:Cao