Đọc nhanh: 分次清还 (phân thứ thanh hoàn). Ý nghĩa là: trả dần.
分次清还 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả dần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分次清还
- 分清主次
- phân rõ chủ yếu và thứ yếu.
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 他 还 没有 还清 欠帐
- Anh ấy vẫn chưa trả hết nợ.
- 分期付款 或 一次 付清 均 可
- Trả góp hoặc trả một lần đều được
- 我 已经 警告 你 多次 了 你 还 好歹不分 跟 他 在 一起
- tôi đã cảnh cáo bạn baoo nhiêu lần rồi, vậy mà vẫn không biết tốt xấu, yêu đương với hắn ta
- 我们 俩 初次见面 的 光景 , 我 还 记得 很 清楚
- hoàn cảnh hai chúng ta gặp nhau lần đầu tôi còn nhớ rất rõ.
- 他 估计 错 了 这次 旅行 需要 的 花费 , 现在 还 没 钱 回家 了
- Anh ấy đã ước tính nhầm kinh phí của chuyến du lịch, bây giờ vẫn chưa có tiền về nhà.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
次›
清›
还›