Đọc nhanh: 分法 (phân pháp). Ý nghĩa là: tiết ra; bài tiết, hiện tượng đùn đẩy dung dịch khoáng trong các kẽ đá.
分法 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiết ra; bài tiết
從生物體的某些細胞、組織或器官里產生出某種物質。如胃分泌胃液,花分泌花蜜,病菌分泌毒素等。
✪ 2. hiện tượng đùn đẩy dung dịch khoáng trong các kẽ đá
巖石中的裂隙逐漸被流動的礦物溶液填滿。也指這樣形成的礦物。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分法
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
- 无法 分身
- không có cách gì mà phân thân được.
- 他们 系在 一起 , 无法 分开
- Họ gắn bó với nhau, không thể chia xa.
- 听 起来 这 两个 家伙 真的 很 享受 杜威 十进 分类法 ( 图书馆 编目 方法 )
- Có vẻ như hai người đang thực sự thích Hệ thống thập phân Dewey.
- 法律 适用於 所有 的 人 不 分 种族 、 信仰 或 肤色
- Luật pháp áp dụng cho tất cả mọi người, không phân biệt chủng tộc, tín ngưỡng hay màu da.
- 还 未 结婚 , 他们 就 已 约法三章 , 婚后 家事 一律 平均 分担
- Còn chưa kết hôn, bọn họ đã đặt ra ba điều, việc nhà sau khi kết hôn sẽ chia đều cho nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
法›