Đọc nhanh: 两分法 (lưỡng phân pháp). Ý nghĩa là: (Chủ nghĩa Mao) một chia thành hai.
两分法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Chủ nghĩa Mao) một chia thành hai
(Maoism) one divides into two
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两分法
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 两极分化
- phân thành hai cực
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 两 部分 很 好 衔接
- Hai phần kết nối rất tốt.
- 英吉利海峡 把 英法 两 国 分隔 开来
- eo biển Anh-Pháp tách biệt hai quốc gia Anh và Pháp.
- 听 起来 这 两个 家伙 真的 很 享受 杜威 十进 分类法 ( 图书馆 编目 方法 )
- Có vẻ như hai người đang thực sự thích Hệ thống thập phân Dewey.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
分›
法›